Thursday, October 2, 2008

AWAZEL PRIMER D41

Cty TNHH Đaị Bản
ĐC : 246 Trường Chinh – P.Tân Hưng Thuận – Q12
Email : tu@joboutlets.com – Link : Cty TNHH Đại Bản
Phone : 2752642 – Fax : 5921005 – Mobile : 0903907563

Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi
MÔ TẢ

AWAZEL PRIMER D41 là loại sơn lót dùng chống thấm, chống ẩm. Sản phẩm được chế tạo để tăng cường khả năng kết dính các vật liệu bitum

NƠI SỬ DỤNG

*

Thích hợp với asphalt dùng chống thấm, chống ẩm phía trên hay dưới mặt đất, có thể thi công trên bề mặt bê tông, asphalt hay kim loại. Cũng có thể dùng làm lớp quét lót để tăng cường khả năng kết dính các màng asphalt hoặc asphalt lỏng.

ƯU ĐIỂM

*

Tăng cường khả năng kết dính các vật liệu bitum.
*

Phủ các bề mặt bê tông hay kim loại.
*

Theo tiêu chuẩn ASTM D 41

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

CHUẨN BỊ BỀ MẶT

*

Các bề mặt phải sạch chất dầu nhờn hay các vật liệu khác

THI CÔNG

*

Sau khi khuấy đều, có thể dùng cọ, con lăn hoặc dụng cụ phun để thi công AWAZEL PRIMER D41. Nên để cho khô tự nhiên. Khi có những chỗ bị phai màu, nên quét lại để có được bề mặt đồng nhất

ĐỘ PHỦ

*

Khoảng: 0.2 – 0.3 kg/m2. Tỉ lệ chính xác phụ thuộc vào độ bằng phẳng của bề mặt được thi công

BẢO QUẢN

*

Bảo quản trong bao bì nguyên vẹn, để nơi thoáng mát tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Thùng chứa phải được đậy nắp cẩn thận trong lúc thi công để tránh cho dung môi không bị bốc hơi

AN TOÀN

*

Nên mang găng tay, khẩu trang trong lúc thi công

ĐÓNG GÓI

*

AWAZEL PRIMER D41 được đóng gói trong thùng 16 kg. Các loại bao bì có trọng lượng khác sẽ được giao hàng theo yêu cầu.

VỆ SINH

*

Có thể dùng xăng đặc hay dung môi thích hợp để lau chùi sạch dụng cụ bị dính AWAZEL PRIMER D41

TUỔI THỌ - LƯU TRỮ

*

12 tháng trong điều kiện đóng kín

GHI CHÚ

Những thông tin kỹ thuật và hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng trong các tài liệu của Vinkems® dựa trên cơ sở khoa học, kiểm định và kinh nghiệm thực tế. Trong thực tế, sự khác biệt về khí hậu, vật liệu, cốt liệu cũng như điều kiện tại công trường nên các thông tin kỹ thuật và tài liệu chỉ nêu lên bản chất chung, không có giả thiết nào chung cho việc sử dụng và thi công riêng biệt của bất kỳ sản phẩm nào nên người sử dụng cần phải kiểm tra, tham khảo bản chi tiết sản phẩm có liên quan theo từng trường hợp sử dụng

Đặc điểm


Tiêu chuẩn


Phương pháp thử nghiệm

Độ nhớt Saybolt Furol ở 25oC


25 – 125


ASTM D 88

Độ hòa tan, %:

Ở 225oC

Ở 360oC


35 (tối thiểu)

65 (tối đa)




ASTM D 402

Thử nghiệm phần hòa tan:

Độ thấm ở 25oC, dmm

Khả năng hòa tan trong trichloroethylene, %


20 – 50

99 (tối thiểu)


ASTM D 5

ASTM D 2042



Nước, % thể tích


0,5 (tối đa)


ASTM D 95

GHI CHÚ:

Các đặc tính kỹ thuật nêu trên là những tiêu chuẩn lấy từ kết quả thử nghiệm của bộ phận quản lý chất lượng, các chi tiết khác sẽ được cung cấp theo yêu cầu.

* Các tiêu chuẩn này có sai số là 20%

No comments: